Getting things done (GTD)

Định nghĩa Getting things done (GTD) là gì?

Getting things done (GTD)Hoàn thành công việc (GTD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Getting things done (GTD) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp tổ chức và cuốn sách của David Allen, dựa trên nguyên tắc rằng các cá nhân phải ghi công việc mà cần phải được thực hiện theo thứ tự để có được chúng ra khỏi tâm trí của họ. Điều này cho phép các cá nhân để tập trung vào việc thực hiện từng nhiệm vụ mà không cần cố gắng để nhớ tất cả mọi thứ khác mà vẫn cần phải được thực hiện.

Definition - What does Getting things done (GTD) mean

Organizational method and book by David Allen, based on principles that individuals must record tasks that need to be done in order to get them out of their mind. This allows the individual to concentrate on performing each task without trying to remember everything else that still needs to be done.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *