Ghosting

Định nghĩa Ghosting là gì?

GhostingBóng mờ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ghosting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Được coi là một hành động không phù hợp, điều này sẽ xảy ra khi hai hay nhiều công ty cố gắng gây ảnh hưởng việc giảm giá cổ phiếu và cuối cùng thách thức các giá trị của các cổ phiếu.

Definition - What does Ghosting mean

Considered to be an inappropriate action, this happens when two or more companies try to influence the reduction of stock prices and ultimately challenge the value of the stock.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *