Glass ceiling

Định nghĩa Glass ceiling là gì?

Glass ceilingTrần kính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Glass ceiling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vô hình nhưng thực rào cản thông qua đó các giai đoạn tiếp theo hoặc mức độ tiến bộ có thể được nhìn thấy, nhưng không thể đạt được bởi một phần của người lao động có trình độ và xứng đáng. rào cản như vậy tồn tại do định kiến ​​ngầm trên cơ sở tuổi, dân tộc, đảng phái chính trị hay tôn giáo, và / hoặc quan hệ tình dục. Mặc dù nói chung bất hợp pháp, thông lệ như vậy phổ biến ở hầu hết các nước.

Definition - What does Glass ceiling mean

Invisible but real barrier through which the next stage or level of advancement can be seen, but cannot be reached by a section of qualified and deserving employees. Such barriers exist due to implicit prejudice on the basis of age, ethnicity, political or religious affiliation, and/or sex. Although generally illegal, such practices prevalent in most countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *