Glass coverage form

Định nghĩa Glass coverage form là gì?

Glass coverage formHình thức bảo hiểm kính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Glass coverage form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức bao gồm kính thương mại, ví dụ, kính tấm.

Definition - What does Glass coverage form mean

A form that covers commercial glass, for example, plate glass.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *