Global financial crisis

Định nghĩa Global financial crisis là gì?

Global financial crisisCuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global financial crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoảng thời gian trên toàn thế giới khó khăn kinh tế kinh nghiệm của thị trường và người tiêu dùng. Một cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu là một môi trường kinh doanh khó khăn để thành công trong kể từ khi khách hàng tiềm năng có xu hướng giảm mua hàng hóa và dịch vụ cho đến khi tình hình kinh tế được cải thiện.

Definition - What does Global financial crisis mean

A worldwide period of economic difficulty experienced by markets and consumers. A global financial crisis is a difficult business environment to succeed in since potential consumers tend to reduce their purchases of goods and services until the economic situation improves.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *