Global warming potential (GWP)

Định nghĩa Global warming potential (GWP) là gì?

Global warming potential (GWP)Tiềm năng ấm lên toàn cầu (GWP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global warming potential (GWP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ sự nóng lên của khí quyển gây ra bởi một chất để gây ra bởi một khối lượng tương tự như carbon dioxide. Ví dụ, CFC-12 (một chất làm lạnh) có GWP 8,5 (tám rưỡi thời điểm đó của carbon dioxide), metan có 21, và hơi nước có zero.

Definition - What does Global warming potential (GWP) mean

Ratio of the warming of atmosphere caused by one substance to that caused by a similar mass of carbon dioxide. For example, CFC-12 (a refrigerant) has a GWP of 8.5 (eight and a half time that of carbon dioxide), methane has 21, and water vapor has zero.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *