Globalization

Định nghĩa Globalization là gì?

GlobalizationToàn cầu hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Globalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phong trào trên toàn thế giới đối với kinh tế, tài chính, thương mại, và tích hợp thông tin liên lạc. Toàn cầu hóa có nghĩa việc mở quan điểm địa phương và dân tộc chủ nghĩa để một cái nhìn rộng hơn về một thế giới kết nối với nhau và phụ thuộc lẫn nhau với chuyển nhượng tự do của vốn, hàng hóa và các dịch vụ qua biên giới quốc gia. Tuy nhiên, nó không bao gồm phong trào không bị cản trở lao động và, theo đề nghị của một số chuyên gia kinh tế, có thể tổn thương nền kinh tế nhỏ hơn hoặc mong manh nếu áp dụng một cách bừa bãi.

Definition - What does Globalization mean

The worldwide movement toward economic, financial, trade, and communications integration. Globalization implies the opening of local and nationalistic perspectives to a broader outlook of an interconnected and interdependent world with free transfer of capital, goods, and services across national frontiers. However, it does not include unhindered movement of labor and, as suggested by some economists, may hurt smaller or fragile economies if applied indiscriminately.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *