Goal setting

Định nghĩa Goal setting là gì?

Goal settingThiết lập mục tiêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Goal setting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật động lực dựa trên khái niệm rằng việc thực hành thiết lập hiệu suất mục tiêu cụ thể Nâng cao, và điều đó đặt ra mục tiêu kết quả khó khăn trong hoạt động cao hơn so với thiết lập mục tiêu dễ dàng hơn.

Definition - What does Goal setting mean

Motivational technique based on the concept that the practice of setting specific goals enhances performance, and that setting difficult goals results in higher performance than setting easier goals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *