Good faith bargaining

Định nghĩa Good faith bargaining là gì?

Good faith bargainingTốt mặc cả đức tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Good faith bargaining - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yêu cầu rằng các bên tham gia hợp đồng (ví dụ như một thỏa thuận thương lượng tập thể) thường xuyên gặp gỡ và thảo luận với sự sẵn sàng để đạt được một hiệp ước về đề xuất điều khoản hợp đồng mới. Nó không nhất thiết có nghĩa là bất kỳ bên nào là cần thiết để tạo ra một nhượng bộ hoặc đồng ý với đề nghị bất kỳ.

Definition - What does Good faith bargaining mean

Requirement that the parties to a contract (such as a collective bargaining agreement) regularly meet and discuss with a willingness to reach an accord on proposed new contract terms. It does not necessarily mean that any party is required to make a concession or agree to any proposal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *