Government accounting

Định nghĩa Government accounting là gì?

Government accountingKế toán của chính phủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Government accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế toán phi mậu dịch, trong đó ngân sách và trở ngại hình thành các bộ phận của tài khoản, và tài sản bị hạn chế đối với mục đích quy định. Gọi là tài chính công chiếm ở Anh.

Definition - What does Government accounting mean

Non-commercial accounting in which budgets and encumbrances form parts of the accounts, and assets are restricted for specified purposes. Called public finance accounting in the UK.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *