Graduated commission

Định nghĩa Graduated commission là gì?

Graduated commissionHoa hồng tốt nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graduated commission - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống bồi thường cho những người bán hàng nơi tỷ lệ doanh thu thu được tăng lên từng bước như khối lượng bán hàng tăng lên. Một cấu trúc tốt nghiệp hoa hồng có thể được sử dụng bởi một doanh nghiệp nhằm cung cấp nhân viên bán hàng trên hoa hồng với một động lực lớn hơn để tăng khối lượng bán hàng.

Definition - What does Graduated commission mean

A system of compensation for sales people where the percentage of sales earned increases incrementally as sales volume increases. A graduated commission structure might be used by a business in order to provide sales staff on commission with a greater incentive to increase sales volume.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *