Graduated payments mortgage (GPM)

Định nghĩa Graduated payments mortgage (GPM) là gì?

Graduated payments mortgage (GPM)Thế chấp thanh toán tốt nghiệp (GPM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graduated payments mortgage (GPM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp cho vay trong đó (1) trả góp thanh toán bắt đầu từ một số lượng tương đối nhỏ, (2) tăng dần với tốc độ được sắp xếp trước, và sau đó (3) mức giảm sau khi đạt một số tiền nhất định. GPM cơ sở thường được mở rộng đến những người trẻ bắt đầu một sự nghiệp hứa hẹn thu nhập cao hơn trong tương lai gần. Còn được gọi là cho vay thanh toán tốt nghiệp.

Definition - What does Graduated payments mortgage (GPM) mean

Loan arrangement in which (1) installment payments start at a relatively small amount, (2) gradually increase at a pre-arranged rate, and then (3) level off after reaching a certain amount. GPM facility is usually extended to young people starting on a career that promises higher income in the near future. Also called graduated payment loan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *