Grand jury

Định nghĩa Grand jury là gì?

Grand juryBồi thẩm đoàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grand jury - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tính năng của hệ thống thử nghiệm của Mỹ trong đó có một ban giám khảo gồm thường của 23 công dân xác định xem bằng chứng được trình bày bởi truy tố là đủ mạnh để thực hiện một cáo buộc ra xét xử đối với một tội phạm cụ thể. Anh thực hành này đã bị bãi bỏ vào năm 1948.

Definition - What does Grand jury mean

Feature of US trial system in which a jury composed usually of 23 citizens determines whether the evidence presented by prosecution is strong enough to commit an accused to trial for a specified crime. In UK this practice was abolished in 1948.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *