Grandfather clause

Định nghĩa Grandfather clause là gì?

Grandfather clauseKhoản ông nội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grandfather clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản đó miễn trừ các đối tượng nhất định từ tác động đầy đủ của một thỏa thuận, nguyên tắc hay quy chế trên cơ sở tồn tại trước đó sắp xếp hoặc thực hành. Một công ty, ví dụ, có thể quyết định tăng giá của nó từ một ngày nhất định, nhưng tính giá cũ đối với khách hàng hiện có.

Definition - What does Grandfather clause mean

Provision that exempts certain entities from the full impact of an agreement, rule, or statute on the basis of preexisting arrangements or practices. A firm, for example, may decide to raise its prices from a certain date but charge the old price to existing customers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *