Grant back clause

Định nghĩa Grant back clause là gì?

Grant back clauseKhoản tài trợ trở lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grant back clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản trong một thỏa thuận cấp phép, theo đó người được cấp phép là cần thiết để tiết lộ và chuyển tất cả những cải tiến thực hiện (bao gồm cả bí quyết liên quan mua) trong công nghệ được cấp phép trong thời gian cấp phép.

Definition - What does Grant back clause mean

Provision in a licensing agreement under which the licensee is required to disclose and transfer all improvements made (including related know-how acquired) in the licensed technology during the licensing period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *