Ground operator

Định nghĩa Ground operator là gì?

Ground operatorKhai thác mặt đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ground operator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người hoặc công ty cung cấp dịch vụ mặt đất (như chỗ ở, tham quan, vận tải địa phương) cho hành khách đến. Còn được gọi là người cung cấp.

Definition - What does Ground operator mean

Person or firm that provides ground services (such as accommodation, sight seeing, local transportation) to arriving passengers. Also called purveyor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *