Guaranteed renewable

Định nghĩa Guaranteed renewable là gì?

Guaranteed renewableTái tạo đảm bảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Guaranteed renewable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng các công ty bảo hiểm cần phải gia hạn mà không thay đổi bất kỳ phần nào của, ngoại trừ tỷ lệ phí bảo hiểm. Người được bảo hiểm có cơ hội để gia hạn hợp đồng này tại một điểm nhất định trong thời gian hoặc tuổi quy định.

Definition - What does Guaranteed renewable mean

A contract the insurer must renew without changing any part of, except for the premium rate. The insured has the opportunity to renew this contract at a specified point in time or a specified age.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *