Handheld computer

Định nghĩa Handheld computer là gì?

Handheld computerMáy tính cầm tay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Handheld computer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Rất nhỏ, thiết bị nhẹ (như Palm Pilot) mà cung cấp chức năng tiếp cận của một máy tính xách tay. Đặc điểm của thiết bị cầm tay hiện đại bao gồm lịch và tổ chức nhật ký, xử lý văn bản, quản lý dữ liệu, truy cập từ xa vào mạng của công ty, truy cập internet, truy cập không dây, tin nhắn, vv Ngoài ra gọi là personal digital assistant (PDA).

Definition - What does Handheld computer mean

Very small, lightweight device (such as the Palm Pilot) which provides functionality approaching that of a laptop computer. Features of modern handhelds include calendar and diary organizing, word processing, data management, remote access to firm's network, internet access, wireless access, messaging, etc. Also called personal digital assistant (PDA).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *