Hands-on investor

Định nghĩa Hands-on investor là gì?

Hands-on investorThực hành đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hands-on investor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chủ đầu tư giữ một phần lớn lượng cổ phiếu người hoặc là không hài lòng với ban quản lý hoặc quan tâm đến việc giữ một vị trí tích cực trong việc quyết định quản lý. Hands-on các nhà đầu tư có ảnh hưởng lớn trên các quyết định của công ty và chiến lược quản lý.

Definition - What does Hands-on investor mean

Investor holding a large portion of shares who is either dissatisfied with management or interested in holding an active position in management decisions. Hands-on investors have great influence over company decisions and management strategy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *