Hanedashi

Định nghĩa Hanedashi là gì?

HanedashiHanedashi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hanedashi - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thiết bị tiết kiệm lao động trên một dây chuyền sản xuất mà đẩy một phần thành từ một máy, cho phép một nhân viên đưa phần tiếp theo tải phần mới vào máy mà không cần phải loại bỏ cái cũ. Một thiết bị hanedashi có thể ngăn chặn lãng phí thời gian, và thường được sử dụng trong môi trường sản xuất chaku-chaku.

Definition - What does Hanedashi mean

A labor-saving device on a production line that ejects a finished part from a machine, allowing a worker bringing the next part to load the new part into the machine without having to remove the old one. A hanedashi device can prevent wasted time, and is frequently used in chaku-chaku production environments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *