Hanging indent

Định nghĩa Hanging indent là gì?

Hanging indentTreo thụt lề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hanging indent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nét đặc trưng của đoạn sáng tác, trong đó dòng đầu tiên của một văn bản được liên kết với các trái lề, và tất cả các dòng khác đang thụt (di chuyển về phía bên phải) bởi một số tiền bằng không gian. Sử dụng hiếm khi, ngoại trừ trong việc hiển thị danh sách các dữ liệu. Còn được gọi là ra-móp.

Definition - What does Hanging indent mean

Style of paragraph composing in which the first line of a text is aligned with the left-margin, and all other lines are indented (moved toward right) by an equal amount of space. Used rarely, except in displaying lists of data. Also called out-denting.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *