Harassment

Định nghĩa Harassment là gì?

HarassmentQuấy rối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Harassment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lặp đi lặp lại hoặc tiến hành liên tục đó là không cần thiết bởi người nhận, và đó thủ phạm biết (hoặc phải biết) là gây phiền nhiễu hoặc gây khó chịu. Xem thêm quấy rối tình dục.

Definition - What does Harassment mean

Repeated or continual conduct that is unwanted by the recipient, and which the perpetrator knows (or ought to know) is annoying or offensive. See also sexual harassment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *