Hard currency

Định nghĩa Hard currency là gì?

Hard currencyNgoại tệ mạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard currency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ổn định, đồng tiền chuyển đổi (ví dụ như đồng đô la Euro, Mỹ, hoặc Yên) hoặc gắn với sự tự tin của các nhà đầu tư và thương nhân như nhau. ngoại tệ mạnh đóng vai trò là phương tiện thanh toán định cư vì họ không bị ảnh hưởng từ biến động tỷ giá hối đoái sắc nét.

Definition - What does Hard currency mean

Stable, convertible currency (such as the Euro, US dollar, or Yen) or that enjoys the confidence of investors and traders alike. Hard currencies serve as means of payment settlements because they do not suffer from sharp exchange rate fluctuations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *