Định nghĩa Hard metal là gì?
Hard metal là Kim loại cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard metal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cacbua kim loại được làm từ tantali mịn chia, titan, vonfram, và / hoặc vanadium trộn với carbon và coban nóng chảy hoặc niken. Sử dụng chủ yếu cho máy công cụ để thay thế cho thép tốc độ cao. Còn được gọi là cacbua.
Definition - What does Hard metal mean
Metallic carbide made from finely divided tantalum, titanium, tungsten, and/or vanadium mixed with carbon and molten cobalt or nickel. Used mainly for machine tools as replacement for high speed steels. Also called cemented carbide.
Source: Hard metal là gì? Business Dictionary