Hard time maintenance

Định nghĩa Hard time maintenance là gì?

Hard time maintenanceDuy trì thời gian khó. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard time maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thủ tục theo đó một mục phải được loại bỏ khỏi dịch vụ trước thời gian bảo trì theo lịch trình của mình để kiểm tra hoặc sửa chữa.

Definition - What does Hard time maintenance mean

Procedure under which an item must be removed from service before its scheduled maintenance period for inspection or repair.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *