Hardcover

Định nghĩa Hardcover là gì?

HardcoverBìa cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hardcover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xuất bản có chữ ký khâu và ràng buộc giữa hai miếng của hội đồng quản trị linh hoạt che phủ bằng giấy, vải, hoặc da. Còn được gọi là clothbound, bìa cứng, hoặc hardbound. Xem thêm softcover.

Definition - What does Hardcover mean

Publication with signatures stitched and bound between two pieces of inflexible board covered with paper, cloth, or leather. Also called clothbound, hardback, or hardbound. See also softcover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *