Harmonized commodity description and coding system

Định nghĩa Harmonized commodity description and coding system là gì?

Harmonized commodity description and coding systemMô tả hàng hoá hài hoà và hệ thống mã hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Harmonized commodity description and coding system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sáu chữ số mã hóa để xác định và phân loại hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu, với mục đích biên soạn thống kê thương mại và xác định thuế hải quan. Gọi là hệ thống hài hòa (HS) cho ngắn, nó chia hàng hoá vào khoảng 5.000 nhóm và phân nhóm và được sử dụng trong hầu hết các nước kể từ ngày 01 tháng 1, 1989. Hệ thống thuế quan của Mỹ là một hình thức sửa đổi của HD mà sử dụng một mã số mười chữ số.

Definition - What does Harmonized commodity description and coding system mean

Six-digit coding for identification and classification of imported and exported goods, for the purpose of compiling trade statistics and determining customs tariff. Called harmonized system (HS) for short, it divides goods into about 5,000 groups and sub-groups and is in use in most countries since January 1, 1989. US tariff system is a modified form of HD that employs a ten-digit code.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *