Hedge fund

Định nghĩa Hedge fund là gì?

Hedge fundQuỹ đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hedge fund - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp tác đầu tư của Mỹ đặc biệt nguy hiểm và hầu như không được kiểm soát trong đó sử dụng đòn bẩy tích cực để tăng nhân (hoặc lỗ) từ biến động giá của các công cụ tài chính (trái phiếu, ghi chú, chứng khoán). quỹ đầu tư bị hạn chế theo luật pháp Hoa Kỳ đến dưới 100 nhà đầu tư thường đặt trong một tối thiểu là một triệu đô la mỗi.

Definition - What does Hedge fund mean

Exceptionally risky and largely unregulated US investment partnership which employs aggressive leverage to multiply gains (or losses) from fluctuations in the prices of financial instruments (bonds, notes, securities). Hedge funds are restricted under US law to less than 100 investors who typically put in a minimum of one million dollars each.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *