Hedging

Định nghĩa Hedging là gì?

HedgingBảo hiểm rủi ro. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hedging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chiến lược quản lý rủi ro được sử dụng trong giới hạn hoặc bù đắp khả năng mất mát từ sự biến động của giá các mặt hàng, tiền tệ, hay chứng khoán. Trong thực tế, bảo hiểm rủi ro là một chuyển giao rủi ro mà không phải mua hợp đồng bảo hiểm. Bảo hiểm rủi ro sử dụng các kỹ thuật khác nhau, nhưng về cơ bản, liên quan đến việc tham gia các vị trí tương đương và ngược lại trong hai thị trường khác nhau (ví dụ như thị trường tiền mặt và tương lai). Bảo hiểm rủi ro được sử dụng cũng trong việc bảo vệ vốn của một người chống lại ảnh hưởng của lạm phát thông qua việc đầu tư vào cao năng suất công cụ tài chính (trái phiếu, ghi chú, cổ phiếu), bất động sản, hoặc kim loại quý.

Definition - What does Hedging mean

A risk management strategy used in limiting or offsetting probability of loss from fluctuations in the prices of commodities, currencies, or securities. In effect, hedging is a transfer of risk without buying insurance policies. Hedging employs various techniques but, basically, involves taking equal and opposite positions in two different markets (such as cash and futures markets). Hedging is used also in protecting one's capital against effects of inflation through investing in high-yield financial instruments (bonds, notes, shares), real estate, or precious metals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *