Held order

Định nghĩa Held order là gì?

Held orderTrật tự được tổ chức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Held order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lựa chọn mà đã được chuyển giao một cách nhanh chóng để một giao dịch chứng khoán.

Definition - What does Held order mean

An option that has been transferred quickly to a stock transaction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *