Hertz (Hz)

Định nghĩa Hertz (Hz) là gì?

Hertz (Hz)Hertz (Hz). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hertz (Hz) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Metric (SI) đơn vị tần số, tương đương với một chu kỳ mỗi giây (cps). bội số chung của hertz là kilohertz (kHz) hoặc một ngàn cps, megahertz (MHz) hoặc một triệu cps, và gigahertz (GHz) hoặc một tỷ cps.

Definition - What does Hertz (Hz) mean

Metric (SI) unit of frequency, equal to one cycle per second (cps). Common multiples of hertz are kilohertz (kHz) or one thousand cps, megahertz (MHz) or one million cps, and gigahertz (GHz) or one billion cps.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *