High trust system

Định nghĩa High trust system là gì?

High trust systemHệ thống tín nhiệm cao. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ High trust system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp công việc mà nhân viên có rất nhiều quyền tự chủ và kiểm soát. Kèm theo trách nhiệm giải trình và trách nhiệm tương ứng.

Definition - What does High trust system mean

Work arrangement in which employees have a great deal of autonomy and control. Accompanied by corresponding accountability and responsibilities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *