Horizontal conflict

Định nghĩa Horizontal conflict là gì?

Horizontal conflictXung đột ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Horizontal conflict - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệu quả của việc tăng tính cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, điển hình là các nhà bán lẻ, hoạt động trong không gian thị trường tương tự. xung đột ngang thường dẫn đến lợi nhuận giảm và lấn át các nhà bán lẻ nhỏ hơn mà cuối cùng có thể lái xe xuống cung cấp sản phẩm.

Definition - What does Horizontal conflict mean

The effect of increased competition among businesses, typically retailers, operating within the same market space. Horizontal conflict often leads to reduced profit margins and crowding out smaller retailers which can ultimately drive down the supply of products.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *