Hospital insurance

Định nghĩa Hospital insurance là gì?

Hospital insuranceBảo hiểm bệnh viện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hospital insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch bảo hiểm y tế cung cấp bảo hiểm cho nằm viện do bệnh tật, tai nạn, chăm sóc đặc biệt của dưỡng. Tại Hoa Kỳ, các công dân tư nhân phải nộp phí bảo hiểm hàng tháng cho các công ty bảo hiểm tư nhân, trong khi nhân viên chính phủ liên bang hoặc tiểu bang không.

Definition - What does Hospital insurance mean

A health insurance plan providing coverage for hospital confinement due to illness, accidents, intensive care of convalescence. In the United States, private citizens must pay monthly premiums to privatized insurance companies, while federal or state government employees do not.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *