Hospitalization expense policy

Định nghĩa Hospitalization expense policy là gì?

Hospitalization expense policyChính sách chi phí nằm viện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hospitalization expense policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chính sách mà cung cấp bảo hiểm đối với đợt nghỉ điều trị nội trú bệnh viện và các chi phí phát sinh trong thời gian lưu trú, ví dụ, X-quang và làm việc trong máu. Bảo hiểm cũng có thể được cung cấp cho việc chăm sóc khẩn cấp và chi phí phẫu thuật.

Definition - What does Hospitalization expense policy mean

A policy that provides coverage for inpatient hospital stays and expenses incurred during the stay, for example, X-rays and blood work. Coverage may also be provided for emergency care and surgical costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *