Hosting

Định nghĩa Hosting là gì?

HostingLưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hosting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cung cấp dịch vụ 'nhà ở trang web' cho các công ty hoặc người khác. Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thuê đĩa hoặc không gian lưu trữ trên máy chủ (s) của nó, và thường bổ sung cho nó với sao lưu và bảo trì dịch vụ và bộ phần mềm đầy đủ mà các chức năng xử lý giao thông và quản lý giao dịch.

Definition - What does Hosting mean

Providing 'website housing' service to other firms or persons. The hosting service provider rents disk or storage space on its server(s), and usually complements it with backup and maintenance services and full software suites that handle traffic and transaction management functions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *