Household worker

Định nghĩa Household worker là gì?

Household workerNgười lao động trong gia đình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Household worker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người lao động thuê để làm việc tại các công việc cụ thể trong một hộ gia đình bao gồm cả việc chăm sóc con, làm sạch, quy hoạch bữa ăn, và quản lý hộ gia đình. Có nhu cầu thường xuyên hơn cho người lao động hơn là có những người lao động để tuyển dụng việc làm điền. mức lương thường thấp và lợi ích rất ít nhưng điều kiện lao động khác nhau giữa các nhà tuyển dụng.

Definition - What does Household worker mean

Employees hired to work at specific tasks within a household including child care, cleaning, meal planning, and household administration. There is often more demand for employees than there are workers to fill job vacancies. Pay rates are usually low and benefits are few but employment terms vary between employers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *