Housekeeping records

Định nghĩa Housekeeping records là gì?

Housekeeping recordsHồ sơ vệ sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Housekeeping records - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các tài liệu liên quan đến ngân sách, tài chính, nhân sự, vật tư, và các hoạt động hành chính khác chung cho tất cả các phòng ban, đơn vị. Chúng được phân biệt với các hồ sơ nội dung có liên quan đến một bộ phận hay chức năng chính đơn vị của.

Definition - What does Housekeeping records mean

Documents relating to budgets, finance, personnel, supplies, and other administrative operations common to all departments or units. They are distinguished from substantive records that relate to a department's or unit's primary function.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *