Housekeeping

Định nghĩa Housekeeping là gì?

HousekeepingVệ sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Housekeeping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chăm sóc chung, sạch sẽ, trật tự, và duy trì kinh doanh hoặc tài sản. vệ sinh tốt là một yếu tố quan trọng trong việc bảo lãnh phát hành của nguy cơ hỏa hoạn và các hình thức bảo hiểm, cũng như trong xác nhận của lửa, y tế, và các cơ quan an toàn công nghiệp.

Definition - What does Housekeeping mean

General care, cleanliness, orderliness, and maintenance of business or property. Good housekeeping is an important consideration in underwriting of fire hazard and other forms of insurance, as well as in certification by fire, health, and industrial safety agencies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *