Housing starts

Định nghĩa Housing starts là gì?

Housing startsBắt đầu về nhà ở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Housing starts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số đơn vị nhà ở một hoặc nhiều gia đình mới, được xác định từ số giấy phép xây dựng các tòa nhà dân cư. bắt đầu nhà ở là một chỉ số kinh tế quan trọng do vụ tràn rộng lớn hơn lợi ích cho các lĩnh vực khác (bán lẻ, sản xuất, tiện ích) của nền kinh tế.

Definition - What does Housing starts mean

Number of new single or multi-family housing units, as determined from number of permits issued for construction of residential buildings. Housing starts is an important economic indicator due to its extensive spill over benefits for the other sectors (retail, manufacturing, utilities) of the economy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *