Hue

Định nghĩa Hue là gì?

HueSắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hue - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuộc tính của nhận thức trực quan được đặt tên như màu xanh, màu xanh lá cây, tím, đỏ, vàng, vv, theo các bước sóng khác nhau của ánh sáng đạt mắt. Một màu sắc bao gồm sự xuất hiện, độ sáng và độ bão hòa của màu sắc nhận thức.

Definition - What does Hue mean

Attribute of visual perception which is given names such as blue, green, purple, red, yellow, etc., according to the different wavelengths of light reaching the eye. A hue comprises of the appearance, brightness, and saturation of the perceived color.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *