Human development

Định nghĩa Human development là gì?

Human developmentSự phát triển của loài người. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Human development - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thước đo thành tựu của con người thông qua tiến bộ của kiến ​​thức, những thay đổi sinh học, hình thành thói quen hoặc các tiêu chí khác mà màn hình thay đổi theo thời gian. phát triển con người hiểu biết có thể giúp một công ty để quản lý nhân sự, thị trường và bán sản phẩm, hoặc đàm phán thương mại quốc tế.

Definition - What does Human development mean

A measurement of achievements by humans through advancement of knowledge, biological changes, habit formation or other criteria that displays changes over time. Understanding human development can help a company to manage personnel, market and sell products, or negotiate international trade.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *