Human resource

Định nghĩa Human resource là gì?

Human resourceNguồn nhân lực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Human resource - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các tài nguyên nằm trong kiến ​​thức, kỹ năng và động lực của mọi người. nguồn nhân lực là điện thoại di động ít nhất trong bốn yếu tố sản xuất, và (trong điều kiện phải) nó cải thiện theo tuổi tác và kinh nghiệm, mà không có tài nguyên khác có thể làm. Do đó, nó được coi là tài nguyên năng suất scarcest và quan trọng nhất tạo ra lợi thế lâu dài lớn nhất và dài nhất cho một tổ chức.

Definition - What does Human resource mean

The resource that resides in the knowledge, skills, and motivation of people. Human resource is the least mobile of the four factors of production, and (under right conditions) it improves with age and experience, which no other resource can do. It is therefore regarded as the scarcest and most crucial productive resource that creates the largest and longest lasting advantage for an organization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *