Hurdle rate

Định nghĩa Hurdle rate là gì?

Hurdle rateLợi tức tối thiểu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hurdle rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi nhuận tối thiểu trên đầu tư cần thiết để trang trải tất cả các chi phí liên quan đến một dự án. Nếu tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng là dưới mức trở ngại, dự án bị hủy hoặc được sửa đổi để tăng lợi nhuận. Nó phải bằng chi phí gia tăng của vốn và còn được gọi là năng suất hòa vốn.

Definition - What does Hurdle rate mean

Minimum return on investment necessary to cover all costs associated with a project. If the expected rate of return is below the hurdle rate, the project is abandoned or is modified to increase the return. It must be equal to the incremental cost of capital and is also called break-even yield.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *