Hypersensitivity disease

Định nghĩa Hypersensitivity disease là gì?

Hypersensitivity diseaseBệnh quá mẫn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hypersensitivity disease - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Rối loạn sức khỏe con người đặc trưng bởi phản ứng dị ứng với các chất ô nhiễm trong không khí, nước, hoặc thực phẩm. Liên quan đến chất lượng không khí trong nhà, những bệnh bao gồm bệnh hen suyễn, quá mẫn phổi, và viêm mũi.

Definition - What does Hypersensitivity disease mean

Human health disorder characterized by allergic response to pollutants in air, water, or food. Associated with indoor air quality, these ailments include asthma, pneumonic hypersensitivity, and rhinitis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *