Định nghĩa Idle capacity là gì?
Idle capacity là Năng lực nhàn rỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Idle capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ công suất sử dụng thực tế của nó đánh giá, thể hiện dưới dạng phần trăm.
Definition - What does Idle capacity mean
Ratio of a rated capacity to its actual utilization, expressed as a percentage.
Source: Idle capacity là gì? Business Dictionary