Idle money

Định nghĩa Idle money là gì?

Idle moneyTiền nhàn rỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Idle money - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều đó không kiếm được bất kỳ thu nhập (ví dụ như lãi) và do đó có thể dần dần mất đi giá trị của nó do lạm phát. Còn được gọi là tiền cằn cỗi.

Definition - What does Idle money mean

That does not earn any income (such as interest) and thus may gradually lose its value due to inflation. Also called barren money.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *