Định nghĩa Idle time là gì?
Idle time là Thời gian nhàn rỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Idle time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hiện phi sản xuất (trong đó một nhân viên vẫn đang trả tiền) của người lao động hoặc máy, hoặc cả hai, do ngừng việc từ bất kỳ nguyên nhân. Còn được gọi là thời gian chờ đợi, thời gian cho phép, hoặc thời gian chết.
Definition - What does Idle time mean
Non-productive time (during which an employee is still paid) of employees or machines, or both, due to work stoppage from any cause. Also called waiting time, allowed time, or downtime.
Source: Idle time là gì? Business Dictionary