Impaired insurer

Định nghĩa Impaired insurer là gì?

Impaired insurerCông ty bảo hiểm khiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impaired insurer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Doanh nghiệp bảo hiểm đã hoặc đi ra khỏi kinh doanh hoặc đã đệ đơn xin phá sản Chương 11. công ty bảo hiểm khiếm phải được hỗ trợ bởi một hiệp hội bảo lãnh mà trả tiền chủ hợp đồng mang tên của nó.

Definition - What does Impaired insurer mean

An insurer which has either gone out of business or filed for Chapter 11 bankruptcy. Impaired insurers must be backed by a guaranty association which pays its entitled policy holders.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *