Income disability benefits

Định nghĩa Income disability benefits là gì?

Income disability benefitsTrợ cấp tàn tật thu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Income disability benefits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thu nhập bổ sung hoặc thay thế cho người khuyết tật. An Sinh Xã Hội Bảo Hiểm Tàn Tật trả lại lợi ích cho người tham gia đủ điều kiện hoặc một thành viên gia đình đã làm việc đủ lâu và trả đủ thuế An Sinh Xã Hội. thu nhập bổ sung Security là một chương trình liên bang trả lợi ích dựa trên nhu cầu tài chính. Một số hợp đồng bảo hiểm có quy định khuyết tật mà sẽ cung cấp một khoản thu nhập trong những trường hợp nhất định.

Definition - What does Income disability benefits mean

Supplemental or replacement income for people with disabilities. Social Security Disability Insurance pays benefits to qualifying participants or a family member who has worked long enough and paid sufficient Social Security taxes. Supplemental Security income is another federal program that pays benefits based on financial need. Some insurance policies have disability provisions which will provide an income under certain circumstances.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *